I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHOSUN HÀN QUỐC – 조선대학교
» Tên tiếng Hàn: 조선대학교
» Tên tiếng Anh: Chosun University
» Năm thành lập: 1946
» Loại hình: Tư thục
» Số lượng sinh viên: 40,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 5,000,000 KRW/năm
» Địa chỉ: 309 Pilmun-daero, Dong-gu, Gwangju, Hàn Quốc
» Website: chosun.ac.kr
II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHOSUN
1. Tổng quan về trường Đại học Chosun
Trường đại học Chosun được thành lập vào năm 1946, tọa lạc ở thành phố Gwangju phía Nam Hàn Quốc, cách thủ đô Seoul 400km. Đây là ngôi trường tư nhân lâu đời nhất Hàn Quốc. Trường nổi tiếng là một trong những trường có cơ sở vật chất tốt, diện tích khuôn viên trường rộng lớn. Trường gồm 15 trường đại học thành viên, 7 học viện, 5 khoa độc lập, 10 trường đào tạo sau đại học và 76 chuyên ngành với 6 khoa riêng biệt. Có hơn 23.000 sinh viên đang theo học.
2. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Chosun
Thư viện của trường được trang bị những trang thiết bị vật chất cao cấp. Thư viện có hơn 1,1 triệu đầu sách và cũng là thư viện lớn nhất thành phố Gwangju và tỉnh Jeonnam. Nhằm phục vụ các dạng thông tin hàn lâm khác nhau, thư viện đã tiến hành nhiều hoạt động như “Chiến dịch tặng sách” hay tích cực mua nhiều loại sách mới. Bên cạnh đó, thư viện cũng tổ chức nhiều sự kiện như “Đọc 300 cuốn sách được giới thiệu, Đọc và tranh luận”, “Cố vấn đọc sách”, “Những cuốn sách giới thiệu của phụ huynh”, “Lễ hội đọc sách”,… Và những chuyến dã ngoại đến các di tích văn hóa nhằm khuyến khích các hoạt động đọc sách tích cực. Thêm vào đó thư viện còn cung cấp dịch vụ tìm kiếm và tải dữ liệu điện tử, dịch vụ photocopy và dịch vụ SDI (Hệ thống truyền bá thông tin chọn lọc), nhờ đó sinh viên được cung cấp những dịch vụ thông tin cần thiết.
3. Điều kiện tuyển sinh Đại học Chosun
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
+ Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC CHOSUN HÀN QUỐC
1. Thông tin khóa học
Kỳ học | 4 kỳ/1 năm (Tháng 3 – 6 – 9 – 12) |
Số giờ học | 200 giờ/ 10 tuần/1 kỳ |
Học phí | 5,000,000 KRW/1 năm |
Phí tài liệu | 50,000 KRW/1 năm |
2. Học bổng
Học bổng | Số tiền |
Trợ cấp học bổng thành tích ưu tú mỗi học kỳ: theo từng lớp từ hạng 1 ~ 5 |
|
Trợ cấp học bổng TOPIK |
|
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC CHOSUN HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành & học phí
- Phí nhập học: 340,800 won
Trường Ngành Học phí (1 kỳ) Nhân văn toàn cầu
- Văn học và ngôn ngữ Hàn
- Văn học và ngôn ngữ Anh
- Lịch sử
- Triết học
- Sáng tác nội dung
- Văn học và văn hóa Trung
- Văn học và văn hóa Đức
- Tiếng Ả Rập
- Tiếng Nhật
- Tiếng Nga
- Tiếng Tây Ban Nha
- Truyền thông kinh doanh toàn cầu
2,864,000 KRW Khoa học tự nhiên – Khoa học sức khỏe
- Toán
- Thống kê máy tính
- Hóa học
- Khoa học sinh học
- Khoa học y sinh
- Thực phẩm và dinh dưỡng
- Phòng cháy chữa cháy và Phòng chống thiên tai
- Tâm lý tư vấn
- Liệu pháp ngôn ngữ nói
- Liệu pháp nghề nghiệp
- Hành chính cảnh sát
3,352,000 KRW Luật
- Luật
- Luật dịch vụ công
2,864,000 KRW Khoa học xã hội
- Báo chí và truyền thông
3,352,000 KRW - Hành chính công và phúc lợi xã hội
- Khoa học chính trị và ngoại giao
- Khoa học quân sự
2,864,000 KRW Kinh doanh
- Kinh doanh
- Kinh tế học
- Ngoại thương
2,864,000 KRW Kỹ thuật
- Kỹ thuật dân dụng
- Kiến trúc
- Kỹ thuật kiến trúc
- Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật hệ thống xe thông minh
- Kỹ thuật khoa học Polymer & hóa sinh
- Kỹ thuật công nghiệp
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật quang tử học
- Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật năng lượng hạt nhân
- Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
- Kỹ thuật hàn và nối khoa học
3,839,000 KRW IT tích hợp
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật IoT thông minh
- Kỹ thuật máy tính
- Kỹ thuật thông tin và truyền thông
- Bảo mật thông tin và nhúng
3,839,000 KRW Sư phạm
- Sư phạm tiếng Hàn
- Sư phạm tiếng Anh
- Sư phạm Toán
- Sư phạm Hóa
- Sư phạm Sinh
- Sư phạm khoa học trái đất
- Sư phạm âm nhạc
- Sư phạm
- Sư phạm đặc biệt
- Giáo dục thể chất
2,864,000 KRW Mỹ thuật & Thiết kế – Giáo dục thể chất
- Hội họa
- Thiết kế đời sống
- Nghiên cứu văn hóa, content
- Thiết kế truyền thông thị giác
- Thiết kế sản phẩm & tin học
- Hoạt hình
- Vũ đạo nghệ thuật trình diễn
3,839,000 KRW Giáo dục thể chất
- Giáo dục thể chất
- Taekwondo
- Công nghiệp thể thao
- Giải trí K-Culture
3,352,000 KRW Y học
- Khoa học y học
- Điều dưỡng
– Nha khoa
- Nha khoa
– Dược
- Dược
–
2. Học bổng Đại học
Loại học bổng | Điều kiện | Số tiền học bổng |
Loại 3 | CU-TOPIK | Miễn 33% học phí |
Loại 3 | TOPIK 3 | Miễn 33% học phí |
Loại 2 | TOPIK 4 | Miễn 50% học phí |
Loại 1 | TOPIK 5 | Miễn 100% học phí |
Loại 1 | TOPIK 6 | Miễn 100% học phí |
V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC CHOSUN HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành & học phí
- Phí nhập học: 727,000 won
Trường | Ngành | Học phí hệ Thạc sĩ (1 kỳ) | Học phí hệ Tiến sĩ (1 kỳ) |
Nhân văn – Khoa học xã hội |
|
3,549,000 KRW | 4,072,000 KRW |
|
4,258,000 KRW | 4,939,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên |
|
4,258,000 KRW | 4,939,000 KRW |
|
4,966,000 KRW | 5,546,000 KRW | |
Kỹ thuật |
|
4,966,000 KRW | 5,546,000 KRW |
Nghệ thuật – Thể thao |
|
4,258,000 KRW | 4,939,000 KRW |
|
4,966,000 KRW | 5,546,000 KRW | |
Y học |
|
6,263,000 KRW | 6,854,000 KRW |
2. Học bổng Cao học
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
Học bổng Hỗ trợ Nghiên cứu | Sinh viên được cố vấn giới thiệu | Miễn 50% học phí |
Học bổng nước ngoài xuất sắc dành cho tân sinh viên | 15 ứng viên hàng đầu được đề cử thông qua đánh giá toàn diện về ngoại ngữ / kết quả học tập cuối cùng / đánh giá khoa,… | Miễn 33% học phí |
Học bổng Baek-ak (Chương trình Thạc sĩ) | Tốt nghiệp Đại học Chosun | Miễn 50% học phí |
Học bổng Jin-hak (Chương trình Tiến sĩ) | Có bằng Thạc sĩ tại Đại học Chosun | Miễn phí nhập học |
VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHOSUN
Tòa nhà | Chi phí KTX | Tiền đặt cọc | Ghi chú |
Baek-hak-hak-sa | 708,000 KRW (Đôi) | 20,000 KRW | |
Global House | 832,000 KRW (Đôi) | 30,000 KRW | |
1,248,000 KRW (Đơn) | |||
Green Village | Nam: 707,000 KRW (Đôi)
Nữ: 636,000 KRW (Đôi) |
20,000 KRW |
|
|
Hy vọng sau khi đọc các thông tin về trường mà Du học MMH đã cung cấp sẽ giúp cho các bạn thêm nhiều thông tin một cách chính xác về trường. Cùng với chương trình học đa đạng, chính sách học bổng nhiều đãi ngộ và hỗ trợ hết mực cho các du học sinh đến từ các nước đang phát triển,… đã thu hút không ít du học sinh quốc tế đến với trường. Nếu bạn cảm thấy phù hợp với bản thân thì ngay từ bây giờ hãy nhanh chóng thực hiện ước mơ du học Hàn Quốc của mình cùng với trường đại học này nhé !