Tháng 12 đã gõ cửa, mang theo không khí rộn ràng và ấm áp của mùa lễ hội cuối năm. Noel, hay còn gọi là Lễ Giáng Sinh, đang đến thật gần. Khắp nơi, từ những con phố nhỏ đến các trung tâm thương mại lớn, mọi ngóc ngách đều được khoác lên mình chiếc áo lộng lẫy với đèn nháy, cây thông, và những món đồ trang trí rực rỡ. Không khí háo hức tràn ngập khi mọi người bận rộn chuẩn bị quà, trang trí nhà cửa, và lên kế hoạch cho những buổi tụ họp cùng gia đình, bạn bè.
Trong không khí nhộn nhịp ấy, tại sao chúng ta không dành chút thời gian để học thêm những từ vựng thú vị về Noel? Những từ ngữ này sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp, tự tin dắt bạn bè đi dạo phố, hay thậm chí là chia sẻ niềm vui với những người bạn gặp trên đường. Hãy để mùa Giáng Sinh năm nay trở nên trọn vẹn hơn với những câu chuyện vui vẻ và ý nghĩa!
Từ vựng tiếng Nhật về Noel
1. クリスマス = Xマス = ノエル: Lễ Giáng Sinh, Noel.
2. クリスマスイヴ: Đêm Noel 24/12.
3. サンタクロース = サンタ: Ông già Noel.
4. クリスマスツリー: Cây thông Giáng Sinh.
5. クリスマスカード: Thiệp Giáng Sinh.
6. クリスマスパーティー: Bữa tiệc Giáng Sinh.
7. クリスマスケーキ: Bánh Giáng Sinh.
8. クリスマスキャロル: Bài hát mừng vào dịp lễ Giáng Sinh.
9. クリスマスリース: Vòng hoa Giáng Sinh, thường được treo ở phía trước cửa nhà.
10. 宿り木(やどりぎ): Cây tầm gửi dùng để trang trí Noel.
11. 馴鹿(となかい) = トナカイ: Con tuần lộc.
12. ソリ: Xe trượt tuyết của ông già Noel.
13. 飛ぶ(とぶ): Bay.
14. サンタ(クロース)の袋:Túi quà của ông già Noel.
15. 天使(てんし): thiên sứ, thiên thần.
16. 星(ほし): Ngôi sao.
17. 煙突(えんとつ) = 煙り出し(けむりだし) : Ống khói.
18. 靴下(くつした) : Bít tất.
19. 希望(きぼう) : Điều ước.
20. 飾る(かざる) : Trang trí.
21. 飾り物(かざりもの) = 置物(おきもの) : Vật trang trí.
22. ベル = 鐘(かね) : Cái chuông.
23. キャンディケイン : Kẹo hình cây gậy.
24. クリスマスティンセル : Dây kim tuyến được dùng để trang trí Giáng Sinh.
25. クリスマスの明かり(あかり) = クリスマスのライト : Đèn trang trí Giáng Sinh
26. リボン : Ruy băng.
27. ろうそく: Cây nến.
28. プレゼント: Món quà.
29. オーナメント: Vật trang trí được treo ở lên cây thông như những trái bóng nhỏ, đồ chơi,…
30. オーナメントを飾る(オーナメントをかざる): Trang trí đón lễ Giáng Sinh.
31. 暖房(だんぼう): Máy sưởi.
32. 暖炉(だんろ): Lò sưởi, dùng củi đốt.
33. 薪(たきぎ): Củi.
34. 陽気(ようき)な: Vui nhộn, vui vẻ.
35. 家族(かぞく)の集まり(あつまり): Gia đình tụ họp.
36. クリぼっち:Việc đón lễ Giáng Sinh một mình.
37. 冬(ふゆ): mùa đông.
38. 雪(ゆき): Tuyết.
39. 雪片(せっぺん) = 雪の花(ゆきのはな): Hoa tuyết.
40. 雪だるま(ゆきだるま) = スノーマン: Người tuyết.
41. 氷(こおり): Băng, nước đá (ăn).
42. とても寒い(さむい): Rất lạnh.
43. 霜(しも)が降りる(おりる): Trở nên giá rét, băng giá.
44. マフラー: Khăn quàng cổ giữ ấm.
45. ウール帽子(ぼうし): Mũ len.
46. 上着(うわぎ): Áo khoác.
47. セーター: Áo len.
48. 手袋 (てぶくろ): Găng tay giữ ấm.
Từ vựng tiếng Hàn về Noel
- 성탄축하: Merry Christmas
- 크리스마스: giáng sinh
- 눈: tuyết
- 눈송이: bông tuyết
- 눈의 여왕: bà chúa tuyết
- 썰매: xe trượt tuyết
- 산타 클로스: ông già noel
- 순록: tuần lộc
- 벨: chuông
- 소나무: cây thông
- 양초: cây nến
- 장식하다: trang trí
- 장식물: đồ trang trí
- 크리스마스 조명: đèn giáng sinh
- 따뜻하다: ấm áp
- 크리스마스 카드: thiệp giáng sinh
- 선물: quà tặng
- 스타킹: tất/ vớ
- 굴뚝: ống khói
- 반기다: vui vẻ chào đón
Từ vựng tiếng Trung về Noel
- 圣诞节 shèngdàn jié: Lễ Giáng Sinh
- 圣诞节快乐 Shèngdàn jié kuàilè: Chúc Giáng sinh vui vẻ
- 圣诞节前夕 shèngdàn jié qiánxī : Đêm Giáng Sinh
- 圣诞节假期 shèngdàn jié jiàqī: Kỳ nghỉ lễ Giáng Sinh
- 圣诞礼物 shèngdàn lǐwù: Quà Giáng Sinh
- 圣诞老人 shèngdàn lǎorén: Ông Già Noel
- 圣诞树 shèngdànshù: Cây thông Noel
- 圣诞袜 shèngdàn wà: Tất Giáng Sinh
- 圣诞蜡烛:Shèngdàn làzhú: Nến giáng sinh
- 圣诞大餐 shèngdàn dà cān: Bữa tiệc Giáng Sinh
- 烟囱:Yāncōng: Ống khói
- 壁炉 bìlú: Lò sưởi trong tường
- 圣诞贺卡:Shèngdàn hèkǎ: Thiếp chúc mừng Giáng sinh
- 圣诞饰品:Shèngdàn shìpǐn: Đồ trang trí giáng sinh
- 驯鹿:Xùnlù: Tuần Lộc
- 圣诞花环:Shèngdàn huāhuán: Vòng hoa giáng sinh
- 糖果:Tángguǒ : Kẹo
- 圣诞圣歌 shèngdàn shèng gē: Thánh ca Noel
- 天使tiānshǐ: Thiên thần
- 圣诞音乐 shèngdàn yīnyuè: Nhạc Giáng Sinh
- 圣诞气氛 shèngdàn qìfēn: Không khí Giáng Sinh
- 圣婴 shèng yīng: Đứa con của Thánh
- 圣诞采购 shèngdàn cǎigòu: Mua sắm Noel
- 包裹 bāoguǒ: Kiện hàng, bưu kiện
- 耶稣基督 yēsū jīdū: Chúa Jesus
- 圣诞舞会 shèngdàn wǔhuì: Vũ hội Giáng Sinh
- 红丝带 hóng sīdài: Dải lụa đỏ
- 烤火鸡kǎohuǒ jī: Gà tây quay
- 包装纸 bāozhuāng zhǐ: Giấy gói quà
- 圣诞玩具 shèngdàn wánjù: Đồ chơi Giáng Sinh